TẤM INOX 316 DÀY 90LY, INOX 316L DAY 90MM
QUY CÁCH VÀ SỐ KG CỦA TẤM INOX 316 DÀY 90LY, INOX 316L DAY 90MM | ||
ĐỘ DÀY | KHỔ RỘNG | CHIỀU DÀI |
90 | 1,500 | 6,000 |
KHỐI LƯỢNG | 6,423 | |
GIÁ THAM KHẢO | 100,000 | |
THÀNH TIỀN DỰ TOÁN | 642,330,000 | |
XUẤT XỨ | ||
AUTOKUMPU | PHẦN LAN | |
ACER | MALAYSIA | |
POSCO | HÀN QUỐC | |
TISCO | TRUNG QUỐC | |
JINDAL | ẤN ĐỘ | |
YUSCO | ĐÀI LOAN | |
THÔNG TIN BỀ MẶT TẤM INOX 304, INOX 316, INOX 310S VÀ CÁC LOẠI KHÁC | ||
BA | TỪ 0.1 – 3.0MM | |
2B | TỪ 0.1 – 6.0MM | |
No1 | TỪ 3.0 – 6.0MM |
Inox 316 là gì?
Thép không gỉ 316 hay còn gọi là Inox 316 là loại thép không gỉ phổ biến thứ 2 trên thế giới. Có gần như cùng một tính chất vật lý và cơ học như thép không gỉ 304, và cũng có một bề mặt vật liệu tương tự. Sự khác biệt giữa thép 316 và 304 chính là thép 316 kết hợp thêm khoảng 2% đến 3% mobybden (Mo).
Việc bổ sung loại hợp kim này làm tăng tính chống ăn mòn, đặc biệt đối với chloride và các dung môi công nghiệp khác. Do đó, thép không gỉ 316 thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp liên quan đến xử lý hóa chất, cũng như các môi trường có độ mặn cao như vùng duyên hải và các khu vực ngoài trời nơi có muối.
Do chất lượng không phản ứng của nó, thép không gỉ 316 còn được sử dụng trong việc sản xuất các dụng cụ phẫu thuật và phục vụ cho y tế.
Các loại thay thế series 300 có thể chứa đến 7% mobybden. Có khả năng kháng clorua tốt hơn, nhưng với tính kháng nặng như vậy chỉ cần thiết trong điều kiện tiếp xúc với nồng độ clorua cao.
Mua Inox 316 tại https://www.kimloaig7.net/ thì chuẩn không gì bằng?