Shim Chêm Đồng – Lá Căn Đồng 0.9mm

Shim Chêm Đồng – Lá Căn Đồng

Shim Chêm Đồng – Lá Căn Đồng 0.9mm

Các mác đồng chúng tôi cung cấp

UNS Numbers Types Alloy Names
C10000-C19999 Wrought Coppers, High-Copper Alloys
C20000-C49999 Wrought Brasses

C50000-C59999

Wrought

Phosphor Bronzes

C60600-C64200 Wrought Aluminium Bronzes
C64700-C66100 Wrought Silicon Bronzes
C66400-C69800 Wrought Brasses
C70000-C79999 Wrought Copper nickels, nickel silvers
C80000-C82800 Cast Coppers, High-Copper Alloys
C83300-C85800 Cast Brasses
C86100-C86800 Cast Manganese Bronzes
C87200-C87900 Cast Silicon Bronzes and Brasses
C90200-C94800 Cast Tin Bronzes
C95200-C95800 Cast Aluminium Bronzes
C96200-C97800 Cast Copper Nickels, Nickel Silvers
C98200-C98800 Cast Leaded Copper
C99300-C99750 Cast Special Alloys

DANH SÁCH Shim Chêm Đồng – Lá Căn Đồng

Đồng Tinh Khiết

ASTM EN EN DIN DIN BS JIS SN (Swiss)
Number Symbol Number Symbol
C10100 CW009A Cu-OFE C110 Cu-OFE
C10200 CW008A Cu-OF 2.004 OF-Cu C103 C1020 Cu-OF
CW021A Cu-HCP 2.007 SE-Cu
C10300 CW020A Cu-PHC 2.007 SE-Cu Cu-HCP
CW022A Cu-PHCE
C10700 CW013A CuAg0.10 2.1203 CuAg0.1
C11000 CW004A Cu-ETP 2.0065 E-Cu58 C101 C1100 Cu-ETP
C11904 CW014A CuAg0.04P
C11907 CW016A CuAg0.10P 2.1197 CuAg0.1P CuAg0.1P
CW128C CuMg0.5
CW127C CuMg0.2
C12200 CW024A Cu-DHP 2.009 SF-Cu C106 C1220
C1221
C14415 CW117C
C14500 CW118C CuTeP 2.1546 CuTeP CuTeP
C15000 CW120C CuZr 2.158 CuZr
C18150 CW106C CuCr1Zr 2.1293 CuCrZr CC102
CW106C CuCr1Zr 2.1293 CuCrZr
C18700 CW113C CuPb1P 2.116 CuPb1P CuPb1P
C19000 CW108C CuNi1P C113
C19400 CW107C CuFe2P 2.131 CuFe2P CW107C

Đồng Thau – Dùng Cho Gia Công

ASTM EN EN DIN DIN BS JIS SN (Swiss)
Number Symbol Number Symbol
C33500 CW604N CuZn37Pb0.5 2.0332 CuZn37Pb0.5 CuZn37Pb0.5
C33500 CW605N CuZn37Pb1 CZ131 C3501
C34000 CW600N CuZn35Pb1 2.0331 CuZn36Pb1.5 CZ118 C3501 CuZn36Pb1
C34200 CW601N CuZn35Pb2 2.0331 CuZn36Pb1.5 CZ131 CuZn35Pb2
CZ119
C34400 C3501
C34500 CW601N CuZn35Pb2 2.0331 CuZn36Pb1.5 CZ131 CuZn35Pb2
CZ119
C35300 CW601N CuZn35Pb2 2.0331 CuZn36Pb1.5 CZ131 CuZn35Pb2
CZ119
C35300 CW606N CuZn37Pb2 CZ131 C3601 CuZn37Pb2
C35300 2.0371 CuZn38Pb1.5 CuZn38Pb2
C35330 CW602N CuZn36Pb2As CZ132
C36000 CW603N CuZn36Pb3 2.0375 CuZn36Pb3 CZ124 C3601  C3602 CuZn36Pb3
CuZn35Pb3
CW609N CuZn38Pb4 CZ121/4 C3605
C3603
C3604
C36500 CW610N CuZn39Pb0.5 2.0372 CuZn39Pb0.5 CZ123 CuZn39Pb0.5
C37000 CW607N CuZn38Pb1 CZ129 C3501 CuZn38Pb1
C37700 CW608N CuZn38Pb2 CZ128 CuZn38Pb2
C37700 CW612N CuZn39Pb2 2.038 CuZn39Pb2 CZ128 C3771 CuZn39Pb2
C37800 CW617N CuZn40Pb2 2.0402 CuZn40Pb2 CZ120 C3603 CuZn40Pb2
C3604
C38000 CW617N CuZn40Pb2 2.0402 CuZn40Pb2 CZ120 C3603 CuZn40Pb2
C3604
C38000 CW624N CuZn43Pb2Al 2.041 CuZn44Pb2
C38500 CW614N CuZn39Pb3 2.0401 CuZn39Pb3 CZ121/3 C3603 CuZn39Pb3
C3604
CW614N CuZn39Pb3 C3603
C3604
CW616N CuZn40Pb1Al CuZn40Pb1
CW621N CuZn42PbAl

Đồng Phốt Pho – Đồng Thiếc

ASTM EN EN DIN DIN BS JIS SN (Swiss)
C51000 CW451K CuSn5 PB102 C5102 CuSN (Swiss)5
C51100 CW450K CuSn4 2.1016 CuSn4 PB101 C5111
C51000 CW451K CuSn5 PB102 C5102
C51900 CW452K CuSn6 2.102 CuSn6 PB103 C5191 CuSN (Swiss)6
C52100 CW453K CuSn8 2.103 CuSn8 PB104 C5212
C5210
C53400 CW458K CuSn5Pb1 C5341 CuSN (Swiss)5Pb1
C54400 CW456K CuSn4Pb4Zn4 C5441 CuSN (Swiss)4Pb4Zn4

Đồng Nhôm – Đồng Silicon

Đồng Cuộn 0.03mm
Shim Chêm Đồng – Lá Căn Đồng 0.9mm
ASTM EN EN DIN DIN BS JIS SN (Swiss)
C62730 2.0966 CuAl10Ni5Fe4 CA104 CuAl10Ni5Fe4
CW304G CuAl9Ni3Fe2
C63280 2.0923 SG-CuAl8Ni6
C61800 CW305G CuAl10Fe1 2.0937 SG-CuAl10Fe CA103 CuAl10Fe1
CW306G CuAl10Fe3Mn2 2.0936 CuAl10Fe3Mn2 CuAl10Fe3Mn2
C63000 CW307G CuAl10Ni5Fe4 2.0966 CuAl10Ni5Fe4 CuAl10Ni5Fe4
CW308G CuAl11Fe6Ni6 2.0978 CuAl11Ni6Fe6
C65500 CW116C CuSi3Mn1 2.1461 SG-CuSi3 CS101

Đồng – Niken – Silicon

 

ASTM EN EN DIN DIN BS JIS SN (Swiss)
CW109C CuNi1Si 2.0853 CuNi1.5Si
C64700 CW111C CuNi2Si 2.0855 CuNi2Si
C70250 CW112C CuNi3Si 2.0857 CuNi3Si

Đồng Hiệu Suất Cao Shim Chêm Đồng – Lá Căn Đồng 0.9mm

ASTM EN EN DIN DIN BS JIS SN (Swiss)
C48200 CW714R CuZn37Pb1Sn1 CuZn37SN (Swiss)1Pb1
C46400 CW719R CuZn39Pb1 3.053 CuZn38Sn1 CZ133 CuZn38SN (Swiss)1
C67000 CW704R CuZn23Al6Mn4Fe3Pb 2.05 CuZn23Al6Mn4Fe3 CuZn23Al6Mn4Fe3
CW708R CuZn31Si 2.049 CuZn31Si
CW710R CuZn35Ni3Mn2AlPb 2.054 CuZn35Ni2
C67410 CW713R CuZn37Mn3Al2PbSi 2.055 CuZn40Al2 CuZn40Al2
CW720R CuZn40Mn1Pb1 2.058 CuZn40Mn1Pb CZ136 CuZn40Mn1Pb1
CW723R CuZn40Mn2Fe1 2.0572 CuZn42Mn2 CuZn42Mn2
CZ136
C63280 2.0923 SG-CuAl8Ni6 CA105

Bạc Niken

ASTM EN EN DIN DIN BS JIS SN (Swiss)
C73500 C7351
C75200 C7521
C76200 CW405J CuNi12Zn29
C77000 CW410J CuNi18Zn27 2.0742 CuNi18Zn27 NS107 C7701
C79800 CW400J CuNi7Zn39Pb3Mn2
C79620 CW402J CuNi10Zn42Pb2 NS101 CuNi10Zn42Pb2
C75700 CW403J CuNi12Zn24 2.073 CuNi12Zn24 NS104 CuNi12Zn24
C79200 CW404J CuNi12Zn25Pb1 CuNi12Zn25Pb
C79300 CW406J CuNi12Zn30Pb1 2.078 CuNi12Zn30Pb1
C79860 CW407J CuNi12Zn38Mn5Pb2
C76300 CW408J CuNi18Zn19Pb1 2.079 CuNi18Zn19Pb1 NS113
C76400 CW409J CuNi18Zn20 2.074 CuNi18Zn20 NS106 CuNi18Zn20

Đồng Niken Thiếc

ASTM EN EN DIN DIN BS JIS SN (Swiss)
C70250 CW112C CuNi3Si1 2.0857 CuNi3Si
C72500 CW351H CuNi9Sn2 2.0875 CuNi9Sn2
ASTM EN EN DIN DIN BS JIS SN (Swiss)
C17000 CW100C CuBe1.7 2.1245 CuBe1.7 CB101 C1700
C17200 CW101C CuBe2 2.1247 CuBe2 C1720
C17500 CW104C CuCo2Be 2.1285 CuCo2Be C112
C17510 CW110C CuNi2Be 2.085 CuNi2Be
CW103C CuCo1Ni1Be

Đồng Thau Thiếc

ASTM EN EN DIN DIN BS JIS SN (Swiss)
C42500 CW454K CuSn3Zn9

Đồng Niken

ASTM EN EN DIN DIN BS JIS SN (Swiss)
C70600 CW352H CuNi10Fe1Mn 2.0872 CuNi10Fe1Mn CN102 C7060
C71500 CW354H CuNi30Mn1Fe 2.0882 CuNi30Mn1Fe CN107 C7150

Shim Chêm Đồng – Lá Căn Đồng 0.9mm

Đồng là kim loại lâu đời nhất được sử dụng bởi con người.

Nó được sử dụng từ thời tiền sử. Đồng đã được khai thác từ hơn 10.000 năm trước.

Năm 5000BC (trước công nguyên) Đồng đã được nấu chảy từ Đồng oxit.

Đồng được tìm thấy như là kim loại tự nhiên và trong các khoáng chất, mỏ đồng, malachite, azurite, chalcopyrit và bornit.

Đồng cũng thường là một sản phẩm phụ của sản xuất bạc. Sulfide, oxit và cacbonat là những quặng quan trọng nhất.

Đồng và hợp kim đồng: là vật liệu kỹ thuật linh hoạt nhất và có sẵn.

Sự kết hợp của tính chất vật lý như cường độ, độ dẫn điện, chống ăn mòn,

khả năng chế biến và độ dẻo làm cho đồng phù hợp cho một loạt các ứng dụng.

Các tính chất này có thể được tăng cường hơn nữa với các biến trong thành phần và phương pháp sản xuất.

Sự kết hợp của tính chất vật lý như cường độ, độ dẫn điện, chống ăn mòn,

khả năng chế biến và độ dẻo làm cho đồng phù hợp cho một loạt các ứng dụng.

Các tính chất này có thể được tăng cường hơn nữa với các biến trong thành phần và phương pháp sản xuất.

Các trang web bán Đồng  uy tín

https://vatlieu.edu.vn/

https://g7m.vn

https://inox316.vn

https://inox310s.vn

https://kimloaig7.com/

https://wp3.bzz.vn/kimloaig7

https://kimloaig7.xyz

https://sieuthikimloai.com

Thanh La Đúc Inox 8x50mm

Hàng hóa có sẵn – Zalo: 0934 201 316

Cuộn Inox Phụ Kiện Inox
Hợp Kim Magie

Hàng có sẵn – Zalo: 0934 201 316


Ống Niken
Ống Niken Phi 219mm

Hàng có sẵn – Zalo: 0934 201 316


Ống Niken
Ống Niken Phi 168mm

Hàng có sẵn – Zalo: 0934 201 316


Ống Niken
Ống Niken Phi 141mm

Hàng có sẵn – Zalo: 0934 201 316


THÔNG TIN LIÊN HỆ

  • Địa chỉ: 133/14/1E Bình Thành, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Kinh doanh: 0934.201.316
  • Marketing: 0946.310.316
  • Mail: kimloaig7.net@gmail.com
  • Website: https://kimloaig7.net/
Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo