Tốc độ hóa bền rèn cao
Độ dẻo cao hơn
Độ cứng và độ bền cao hơn
Độ bền nóng cao hơn
Chống chịu ăn mòn cao hơn
Độ dẻo dai ở nhiệt độ thấp tốt hơn
Phản ứng từ kém hơn (chỉ với thép austenit)
Các cơ tính đó thực ra đúng cho họ thép austenit và có thể thay đổi khá nhiều đối với các mác thép và họ thép khác.
Category Archives: Inox 316
Tốc độ hóa bền rèn cao
Độ dẻo cao hơn
Độ cứng và độ bền cao hơn
Độ bền nóng cao hơn
Chống chịu ăn mòn cao hơn
Độ dẻo dai ở nhiệt độ thấp tốt hơn
Phản ứng từ kém hơn (chỉ với thép austenit)
Các cơ tính đó thực ra đúng cho họ thép austenit và có thể thay đổi khá nhiều đối với các mác thép và họ thép khác.
Duplex 2205 có từ tính hay không ? Duplex 2205 Nếu bạn hỏi ai đó là thép không gỉ, Duplex 2205 từ tính không ? Bạn có thể sẽ nhận được nhiều câu trả lời khác nhau. Một số người tin rằng thép không gỉ là một vật liệu hoàn toàn không có từ tính. […]
Super duplex 2507 là gì ? Giới thiệu Super Duplex 2507 được thiết kế để xử lý các điều kiện ăn mòn cao và các tình huống có cường độ cao là bắt buộc. Hàm lượng molypden, crôm và nitơ cao trong UNS S32750 giúp vật liệu chống rỗ và ăn mòn kẽ hở. Vật […]
Thép không gỉ, duplex 2304 là gì ? Giá bao nhiêu ? UNS S32304 Giới thiệu Thép không gỉ duplex 2304 là loại thép không gỉ song công có cấu trúc cân bằng giữa ferritic và austenitic. Nó có độ bền và độ bền cao, khả năng chống ăn mòn do ứng suất, độ dẫn nhiệt […]
Thành phần hóa học Fe, <0,03% C, 21-23% Cr, 4,5-6,5% Ni, 2,5-3,5% Mo, 0,8-2,0% N, <2% Mn, <1% Si, <0,03% P, <0,02% S Inox 904L (UNS N08904) Giới thiệu Thép không gỉ, duplex 2205 (cả ferritic và austenitic) được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn và […]
Giới thiệu Thép không gỉ 314 có đặc tính chịu nhiệt độ cao tuyệt vời trong số các loại thép crôm-niken. Hàm lượng silicon trong vật liệu này giúp cải thiện khả năng chống oxy hóa và cacbon hóa; tuy nhiên, nó có thể trở nên rất giòn khi chịu nhiệt độ kéo dài 649-816 […]
Giới thiệu Thép không gỉ được gọi là thép hợp kim cao. Chúng bao gồm khoảng 4-30% crôm. Chúng được phân loại thành thép martensitic, austenitic và ferritic dựa trên cấu trúc tinh thể của chúng. Inox 317 là phiên bản sửa đổi của thép không gỉ 316. Nó có độ bền cao và chống ăn mòn. […]
Công thức hóa học Fe, <0,08% C, 17-19% Cr, 9-12% Ni, <2% Mn, <1% Si, 0,3-0,7% Ti, <0,045% P, <0,03% S Tìm hiểu về Thép không gỉ, Inox 409 là gì? Sự hình thành Inox 321 và Inox 347 là thép 18/8 austenitic cơ bản (Inox 304) được ổn định bằng các bổ sung Titanium […]
Công thức hóa học Fe, <0,15% C, 12,0-14,0% Cr, <1,0% Mn, <1,0% Si, <0,04% P,> 0,03% Tìm hiểu về Thép không gỉ, Inox SUS630 là gì? Giới thiệu Inox420 là loại thép có hàm lượng carbon cao với hàm lượng crôm tối thiểu là 12%. Giống như bất kỳ loại Inoxnào khác, Inox 420 cũng có […]