INOX 316 VÀ INOX 316L, SO SÁNH CƠ BẢN

Thanh La Đúc Inox 8x50mm

Hàng hóa có sẵn – Zalo: 0934 201 316

Cuộn Inox Phụ Kiện Inox
Hợp Kim Magie

Hàng có sẵn – Zalo: 0934 201 316


Ống Niken
Ống Niken Phi 219mm

Hàng có sẵn – Zalo: 0934 201 316


Ống Niken
Ống Niken Phi 168mm

Hàng có sẵn – Zalo: 0934 201 316


Ống Niken
Ống Niken Phi 141mm

Hàng có sẵn – Zalo: 0934 201 316


INOX 316 VÀ INOX 316L, SO SÁNH CƠ BẢN

Một vài kim loại được thêm vào sắt để tạo ra các hợp kim làm tăng tính chất theo mong muốn của người dung.

Loại thép không gỉ (Inox) ngoài khơi là từ mệnh danh dung để chỉ loại Inox 316 hay SUS316L, các hợp kim được thêm vào để kháng một số vấn đề nhất định.

Có nhiều loại Inox 316 khác nhau như: L, F, N, H và một số loại khác. Mỗi loại khác nhau một chút và mỗi loại sử dụng cho mục đích khác nhau. Trong đó Inox 316L hiện tại được sản xuất nhiều nhất trong các loại thuôc dòng SUS316.

So sánh chất lượng Inox 316 và Inox 304

  • Inox 316 và inox 316L có khả năng chống ăn mòn tốt hơn ở nhiệt độ cao hơn inox 304
  • Chúng cũng không thể làm cứng bằng cách gia nhiệt, khả năng hình và dập vuốt sâu tốt.
  • Muốn định hình Inox 316/316L tốt cần ủ ở nhiệt độ 1038 – 1149 độ C sau đó định hình là làm nguội nhanh.

Khác nhau cơ bản giữa SUS316 và SUS316L là gì?

  • Inox 316 chứa nhiều Carbon hơn loại inox 316L, hãy nhớ rằng, chữ L là từ viết tắt của Low nghĩa là thấp (thấp ở đây là Carbon thấp).
  • Mặc dù ít carbon hơn nhưng Inox 316L tương đương phần lớn các chức năng khác so với Inox 316.
  • Chi phí tương đồng, độ bền và chống ăn mòn tốt chịu cường lực khá cao.
  • Inox 316L đáp ứng cho các công trình hoặc sản phẩm có nhiều mối hàn hoặc định hình dập vuốt vì Inox 316 khi hàn hoặc dập vuốt định hình, độ phân rã trong thành phần hóa học sẽ cao hơn kể cả được ủ trước khi xử lý.
  • Inox 316L đáp ứng tuyệt vời cho các sản phẩm chống ăn mòn ở nhiệt độ cao vì thế nó khá phổ biến trong các công trình và đặc biệt là các công trình ngoài khơi, hàng hải.
  • Inox 316 và inox 316L không phải là lựa chọn nếu bạn cần hàng giá rẻ, nếu bạn cần rẻ có thể chọn inox 304 hoặc inox 304L, nó cũng chưa phải là lựa chọn cho sự bền bỉ nhất, nếu cần loại bền bỉ hơn bạn hãy chọn Inox 317 hoặc Inox 317L (vì hàm lượng molipdel cao hơn giúp cho chúng chống ăn mòn tổng thể tốt hơn)

Nói về chất lượng Inox 316.

  • Inox 316 thuộc dòng thép không gỉ austenite – Niken chứa 2-3% molipdel Hàm lượng molipdel làm tăng khả năng chống ăn mòn, cái thiện khả năng chịu đựng các dung dịch ion clorit và tăng cường độ ở nhiệt độ cao.
  • Loại Inox 316 đặc biệt tốt cho các mội trường axit, Loại thép này có hiệu quả trong việc bảo vệ chống ăn mòn do axit sunfuric, hydrocloric, acetic, formic và tartaric, cũng như axit sulfat và kiềm clorua.

Vậy chất lượng Inox 316L thì sao?

  • Các ứng dụng thường dùng thép không gỉ SUS316 bao gồm trong việc xây dựng các ống xả, bộ phận lò sưởi, bộ trao đổi nhiệt, bộ phận máy bay phản lực, thiết bị dược phẩm và thiết bị chụp ảnh, van và bộ phận bơm, thiết bị chế biến hóa học, bồn chứa, máy làm bay hơi, bột giấy, giấy và thiết bị chế biến dệt may và bất kỳ bộ phận nào tiếp xúc với môi trường biển.

Hỏi: Chất lượng Inox 316L như thế nào?

Trả lời: Loại thép không gỉ, Inox 316L là một phiên bản cacbon thấp hơn hợp kim 316.

  • Hàm lượng cacbon thấp hơn ở 316L giảm thiểu lượng mưa cacbua có hại trong quá trình hàn. Do đó, SUS 316L được sử dụng khi hàn là cần thiết để đảm bảo sức đề kháng ăn mòn tối đa.

Tính chất vật lý chung của Inox 316

  • Mật độ: 0.799g / cm3
  • Điện trở suất: 74 microhm-cm (20C)
  • Nhiệt đặc biệt: 0.50 kJ / kg-K (0-100 ° C)
  • Độ dẫn nhiệt: 16,2 W / m-k (100 ° C)
  • Mô đun Độ co dãn (MPa): 193 x 103 trong căng thẳng
  • Phạm vi nóng chảy: 2500-2550 ° F (1371-1399 ° C)

So sánh thành phần hóa học Inox 316 và Inox 316L

Dưới đây là bảng phân tích về tỷ lệ phần trăm các yếu tố được sử dụng để tạo ra thép không gỉ 316 và 316L:

Thành phần hóa học Inox SUS 316 (%) Inox SUS 316L (%)
Carbon 0.08 max. 0.03 max.
Manganese 2.00 max. 2.00 max.
Phosphorus 0.045 max. 0.045 max.
Sulfur 0.03 max. 0.03 max.
Silicon 0.75 max. 0.75 max.
Chromium 16.00-18.00 16.00-18.00
Nickel 10.00-14.00 10.00-14.00
Molybdenum 2.00-3.00 2.00-3.00
Nitrogen 0.10 max. 0.10 max.
Iron Cân bằng Cân bằng

Thông tin liên quan:

Công ty TNHH Kim Loại G7

Cung cấp Inox | Titan | Niken | Nhôm | Đồng | Thép
Hàng có sẵn – Giá cạnh tranh – Phục vụ tốt
Mọi chi tiết xin liên hệ:

0888 316 304 vs 0909 304 310 vs 0902 303 310
Website: https://www.kimloaig7.net/

THÔNG TIN LIÊN HỆ

  • Địa chỉ: 133/14/1E Bình Thành, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Kinh doanh: 0934.201.316
  • Marketing: 0946.310.316
  • Mail: kimloaig7.net@gmail.com
  • Website: https://kimloaig7.net/
Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo